Sign In

LIÊN HỆ NGAY

Bạn có biết - Văn phòng cho thuê Hạng A, B, C là gì?

10/05/2021

Tiêu chuẩn xếp hạng tòa nhà văn phòng cho thuê hạng A, B, C theo đúng chuẩn mực quốc tế, phù hợp với đặc điểm Việt Nam giúp cho các nhà đầu tư, đơn vị thiết kế, tư vấn, quản lý vận hành và khách hàng có sự đánh giá minh bạch, chính xác hơn trong thị trường bất động sản văn phòng.

​Mặc dù hiện tại ở thị trường Việt Nam chưa có một bộ tiêu chuẩn văn phòng cho thuê chi tiết và chính xác, các nhà đầu tư, đơn vị thiết kế, quản lý và khách thuê thường dựa trên bộ các tiêu chí khi xem xét và đánh giá các dự án văn phòng phù hợp, bao gồm:

1. Vị trí

2. Tầng hầm, chỗ đỗ xe

3. Chất lượng xây dựng mặt trong và ngoài tòa nhà

4. Chiều cao trần

5. Cửa sổ và chiếu ánh sáng tự nhiên

6. Hệ cột

7. Hệ thống thang máy 

8. Hệ thống phòng cháy chữa cháy

9. Hệ thống camera giám sát CCTV

10. Sóng di động trong tòa nhà, số lượng nhà mạng 

11. Công suất máy phát điện dự phòng

12. Khách thuê (tenant mix)

13. Các dịch vụ an ninh, vệ sinh, lễ tân và các tiện ích khác 

14. Đơn vị quản lý

15. Chủ sở hữu

16. Năm hoàn thành và thời gian đưa vào sử dụng khai thác



Hình ảnh: 

TNR Tower 54A Nguyễn Chí Thanh - một trong những biểu tượng tòa nhà văn phòng hạng A tại Hà Nội


Dưới đây chúng tôi xin được gửi đến các bạn, bộ tiêu chí xếp hạng tòa nhà được nghiên cứu và công bố bởi “Diễn đàn nghiên cứu Moscow” gồm CBRE – Noble Gibbons – Colliers International – Cushman & Wakefield – Jones Lang LaSalle. Các tòa nhà văn phòng không đủ tiêu chuẩn xếp hạng B- sẽ được coi là tòa nhà hạng C.

TTTIÊU CHÍHạng AHạng BHạng B-
1HỆ THỐNG KỸ THUẬT   
1.1BMS – Hệ thống quản lý tòa nhàBắt buộcTùy chọnKhông áp dụng
1.2Hệ thống điều hòa thông gió
Hệ thống điều hòa thông gió 2 chiều nóng, lạnh, kiểm soát được độ ẩm đến từng khu vực
Bắt buộcBắt buộcTùy chọn
1.3Công suất của hệ thống điều hòa thông gió
Làm lạnh cho phòng server 24/24. Nhiệt độ trong khu vực văn phòng 22- 23 Co, +/- 1Co . Khí tươi 60 m3/một giờ/ 10 m2 văn phòng.
Bắt buộcNên cóKhông áp dụng
1.4Hệ thống phòng cháy chữa cháy hiện đạiBắt buộcBắt buộcBắt buộc
1.5Thang máy
Thang máy tốc độ và chất lượng cao của các thương hiệu nổi tiếng quốc tế
Bắt buộcBắt buộcBắt buộc
1.6Thời gian chờ thang khoảng 30 giâyTùy chọnKhông áp dụngKhông áp dụng
1.7Điện nguồn
Hai nguồn điện độc lập, tự động chuyển nguồn, hoặc trang bị hệ thống máy phát điện dự phòng (công suất tối thiểu 70 VA cho 1 m2), bộ lưu điện UPS cho các hệ thống kỹ thuật khẩn cấp.
Bắt buộcTùy chọnTùy chọn
1.8Hệ thống giám sát an ninh
Hệ thống giám sát an ninh và quản lý ra vào – CCTV, tại tất cả các điểm ra vào, chỗ đậu xe, sử dụng thẻ, và có nhân viên an ninh trực 24/24.
Bắt buộcBắt buộcBắt buộc
2CẤU TRÚC TÒA NHÀ   
2.1Độ cao trần thông thủy từ 2,7 m – 2,8 m trở lênBắt buộcTùy chọnTùy chọn
2.2Mặt bằng
Tiêu chuẩn hạng A: Không gian mở, không có vách cứng ngăn chia, sử dụng hiệu quả, lưới cột lớn hơn 6 x 6 m.
Bắt buộcBắt buộcTùy chọn
2.3Chiều sâu văn phòng
Khoảng cách (chiều sâu sàn) từ cửa sổ bên này sang cửa sổ bên kia không quá 18-20m; Hoặc không quá 9-10m tính từ tâm sàn, hoặc lõi tòa nhà đến cửa sổ bên ngoài; Hoặc không quá 12m tính từ cửa sổ bên ngoài đến tâm nếu tòa nhà có hình dáng không bình thường và có khoảng thông tầng bên trong.
Tùy chọnTùy chọnTùy chọn
2.4Hệ số diện tích không hữu ích
Hệ số diện tích không hữu ích của tòa nhà không vượt quá 12%, được tính = 1 – ( diện tích sử dụng được / diện tích cho thuê ) * 100%
Bắt buộcTùy chọnTùy chọn
2.5Khả năng chịu tải của sàn từ 400 kg/m2 trở lênBắt buộcTùy chọnTùy chọn
2.6Mức độ hoàn thiện khu vực công cộng và mặt ngoài
Hạng A: Vật liệu cao cấp/ Hạn B, B-: Vật liệu chất lượng cao
Bắt buộcBắt buộcBắt buộc
2.7Sàn nâng (raised floors)Bắt buộcKhông áp dụngKhông áp dụng
2.8Chiếu sáng tự nhiên và cửa sổ
Hệ thống cửa sổ chất lượng cao, cung cấp đủ ánh sáng tự nhiên, bố trí hợp lý
Tùy chọnTùy chọnTùy chọn
3VỊ TRÍ   
3.1Vị trí
Vị trí tốt, không bị các công trình xung quanh ảnh hưởng tiêu cực đến hình ảnh tòa nhà  ( ví dụ cơ sở sản xuất công nghiệp, nhà tang lễ, trại giam v.v.)
Bắt buộcTùy chọnKhông áp dụng
3.2Tiếp cận giao thông
Thuận tiện cho ô tô và giao thông công cộng, ví dụ 10 – 15 phút đi bộ từ ga tàu điện ngầm gần nhất, hoặc có tuyến xe bus
Bắt buộcTùy chọnTùy chọn
4ĐỖ XE   
4.1Đỗ xe
Hạng A: Đỗ xe dưới tầng hầm, hoặc nhà xe cao tầng, đường dẫn có mái che vào tòa nhà. Đỗ xe tại tầng 1 cho khách.
Hạng B, B-: Chỗ đỗ xe an toàn
Bắt buộcBắt buộcBắt buộc
4.2Tỷ lệ chỗ đỗ xe của tòa nhà: Không dưới 1 chỗ đỗ ô tô cho 100 m2 diện tích cho thuê (1/100)Tùy chọnTùy chọnTùy chọn
5SỞ HỮU
5.1Một chủ sở hữu duy nhất toàn bộ tòa nhà (hay nói cách khác các sàn, hoặc các khối nhà không được sở hữu bởi nhiều chủ)Bắt buộcTùy chọnTùy chọn
5.2Cấu trúc sở hữu minh bạchTùy chọnTùy chọnTùy chọn
6QUẢN LÝ VÀ DỊCH VỤ TÒA NHÀ   
6.1Quản lý tòa nhà
Hạng A: Được quản lý bởi công ty chuyên nghiệp, đang quản lý từ 5 tòa nhà trở lên (diện tích mỗi tòa từ 5000 m2), hoặc có kinh nghiệm, chất lượng quản lý quốc tếHạng B, B-: Công tác quản lý tòa nhà được tổ chức tốt
Bắt buộcBắt buộcBắt buộc
6.2Nhà cung cấp dịch vụ viễn thông
Tối thiểu hai nhà cung cấp dịch vụ viễn thông trong tòa nhà
Bắt buộcBắt buộcTùy chọn
6.3Tiền sảnh
Khu vực đón tiếp rộng rãi phù hợp với quy mô tòa nhà,dễ dàng cho khách tiếp cận tòa nhà
Tùy chọnTùy chọnKhông áp dụng
6.4Tiện ích
Quán café quản lý tốt đủ đáp ứng quy mô nhân viên trong tòa nhà, và có thêm ít nhất 2 tiện ích (như ATM, giặt là, cửa hàng v.v.). Các tiện ích xung quanh cần được quan tâm xem xét.
Bắt buộcBắt buộcBắt buộc


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM